Be Ready

Phương trình H2O + CdO → Cd(OH)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + CdO → Cd(OH)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + CdO

  • Chất xúc tác: NaOH đậm đặc nóng
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + CdO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + CdO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CdO (Cadmi oxit)

  • Nguyên tử khối: 128.4104
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CdO-Cadmi+oxit-469

Cadmi oxit xuất hiện dưới dạng tinh thể màu nâu hoặc bột vô định hình màu nâu. Được sử dụng như một hóa chất mạ điện và trong sản xuất điện cực cadmi. Là một thành phần của hợp kim bạc, phốt pho, chất bán dẫn, thủy tinh và men gốm. Trước đây được các bác sĩ thú y sử dụng để diệt giun và ký sinh trùn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cd(OH)2 (Cadmi hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 146.4257
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cd(OH)2-Cadmi+hidroxit-470

Cadmi hidroxit là chất rắn, màu trắng. Hydroxit này được sử dụng trong nhiều ứng dụng, trong đó là quá trình mạ cadmi. Mặt khác, tiếp xúc với hợp chất này có thể dẫn đến các rủi ro về sức khỏe, vì nó được hấp thụ qua tiếp xúc với da và qua đường hô hấp. Cần lưu ý rằng nó được coi là một chất gây ung...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế CdO

Cd(OH)2
H2O
+
CdO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

170 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 2
Cd
2
CdO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

325 - 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Cd
H2
+
CdO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CdO