Be Ready

Phương trình F2 + AgF + KF → K2AgF4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + AgF + KF → K2AgF4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + AgF + KF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: trên 200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + AgF + KF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + AgF + KF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về AgF (Bạc florua)

  • Nguyên tử khối: 126.86660 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc florua là chất rắn không mùi từ màu vàng đến màu xám.Nhiệt độ nóng chảy ở 435 ℃, và chuyển màu đen khi tiếp xúc với không khí ẩm, nó có thể hòa tan trong nước , tan trong amoniac (tạo phức) Việc sử dụng AgF rất nguy hiểm, vì nó có thể phản ứng với nhiều chất, ví dụ silic, titan và canxi hydrua ...

Thông tin về KF (Potassium fluoride)

  • Nguyên tử khối: 58.09670 ± 0.00010
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KF-Potassium+fluoride-1386

Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF. Sau hydro florua, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion florua cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành floros...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

  • Nguyên tử khối: 262.05841 ± 0.00040
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế AgF

AgF.2H2O
2
H2O
+
AgF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 30

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Ag
+
H2O2
+ 2
HF
2
H2O
+ 2
AgF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

60 - 80

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
NaF
NaNO3
+
AgF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế AgF

Các phương trình điều chế KF

KSO2F
SO2
+
KF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

170 - 180

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
KI
+
HOF
KOH
+
KF
+
KI3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

F2
+ 2
KOH
+
KBrO3
H2O
+ 2
KF
+
KBrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KF