Be Ready

Phương trình CH3OH + KOH + CS2 → CH3OCS2K

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3OH + KOH + CS2 → CH3OCS2K

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3OH + KOH + CS2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3OH + KOH + CS2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3OH + KOH + CS2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3OH (metanol)

  • Nguyên tử khối: 32.0419
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
CH3OH-metanol-64

1. Formaldehyd, axit axetic, metyl tert -butylether Methanol chủ yếu được chuyển đổi thành formaldehyd , được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các polyme. Việc chuyển đổi đòi hỏi quá trình oxy hóa: 2 CH 3 OH + O 2 → 2 CH 2 O + 2 H 2 O Axit axetic có thể được sản xuất từ ​​met...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về CS2 (Cacbon disunfua)

  • Nguyên tử khối: 76.1407
  • Màu sắc: Không màu; không tinh khiết có màu vàng
  • Trạng thái: Lỏng
CS2-Cacbon+disunfua-1179

1. Mẫu cơ sở nitơ lỏng nén Công ty Alfa Aesar là công ty đầu tiên giới thiệu cacbon đisunfua trong dạng chai nén chứa dung dịch nitơ lỏng nén, tác nhân kết đôi, chất ổn định và cacbon đisunfua, với hàm lượng cacbon đisunfua hoạt hóa là 85%. Hòa loãng với nitơ làm cho dung dịch trở thành không bắt c...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3OCS2K (Kaliummethylxanthogenat)

  • Nguyên tử khối: 146.2729
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3OH

CH3Cl
+
NaOH
CH3OH
+
NaCl

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+ 2
H2
CH3OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

300

Điều kiện khác

CuO/Cr2O3

H2O
+
CH3COOCH3
CH3COOH
+
CH3OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3OH

Các phương trình điều chế KOH

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Ca(OH)2
+
K2CO3
CaCO3
+ 2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
K2O
2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KOH

Các phương trình điều chế CS2

CH4
+ 4
S
2
H2S
+
CS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Hg(SCN)2
2
HgS
+
CS2
+
C3N4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
C
+
S8
4
CS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CS2